1 |
1.004946.000.00.00.H34
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an Xã,Ủy ban nhân dân cấp xã,Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Lao động, Thương binh & Xã hội - tỉnh Kon Tum
|
Trẻ em
|
2 |
1.002109.000.00.00.H34
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh
|
Đất đai
|
3 |
2.000379.000.00.00.H34
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Đất đai
|
4 |
1.001991.000.00.00.H34
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Đất đai
|
5 |
1.007767.000.00.00.H34
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Đơn vị quản lý vận hành nhà ở
|
Nhà ở và công sở
|
6 |
1.000105.000.00.00.H34
|
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội - tỉnh Kon Tum
|
Việc làm
|
7 |
1.002401.000.00.00.H34
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam
|
8 |
1.002387.000.00.00.H34
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Kon Tum
|
Đầu tư tại Việt nam
|
9 |
1.000112.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm công chứng viên
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Công chứng
|
10 |
1.001523.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Tổ chức cán bộ
|
11 |
2.000581.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
12 |
1.001122.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp Luật 13/2012/QH13
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Người đứng đầu cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Giám định tư pháp
|
13 |
2.001116.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng
|
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|
14 |
1.000100.000.00.00.H34
|
Bổ nhiệm lại công chứng viên
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Công chứng
|
15 |
1.003937.000.00.00.H34
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Dược phẩm
|
16 |
1.003954.000.00.00.H34
|
Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Dược phẩm
|
17 |
1.002745.000.00.00.H34
|
Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Người có công
|
18 |
1.000718.000.00.00.H34
|
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Đào tạo với nước ngoài
|
19 |
1.004618.000.00.00.H34
|
Bổ sung, thay đổi thông tin của thuốc đã kê khai, kê khai lại trong trường hợp có thay đổi so với thông tin đã được công bố nhưng giá thuốc không đổi
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế,Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế
|
Dược phẩm
|
20 |
1.003319.000.00.00.H34
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
21 |
1.003327.000.00.00.H34
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
22 |
1.003281.000.00.00.H34
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn
|
23 |
1.000570.000.00.00.H34
|
Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng trường trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
24 |
2.000818.000.00.00.H34
|
Cấp bản sao văn bản công chứng
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Tổ chức hành nghề công chứng
|
Công chứng
|
25 |
1.005092.000.00.00.H34
|
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo,Cơ sở giáo dục phổ thông,Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
26 |
1.003748.000.00.00.H34
|
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
27 |
2.001959.000.00.00.H34
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
28 |
2.002284.000.00.00.H34
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Cơ sở giáo dục nghề nghiệp
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
29 |
2.001960.000.00.00.H34
|
Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội
|
Giáo dục nghề nghiệp
|
30 |
1.004616.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược)theo hình thức xét hồ sơ
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
31 |
1.004604.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Dược phẩm
|
32 |
1.007394.000.00.00.H34
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
33 |
1.007304.000.00.00.H34
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
34 |
1.003411.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng minh nhân dân (9 số) thực hiện tại cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Cấp, quản lý chứng minh nhân dân
|
35 |
1.000715.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Mầm non
|
36 |
1.000713.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Tiểu học
|
37 |
1.000711.000.00.00.H34
|
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục Trung học
|
38 |
2.001765.000.00.00.H34
|
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Kon Tum
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
39 |
1.003787.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
40 |
2.001261.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Kinh doanh khí
|
41 |
2.000652.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công thương
|
Hóa chất
|
42 |
2.001172.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công thương
|
Hóa chất
|
43 |
1.000481.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
|
Kinh doanh khí
|
44 |
2.000390.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
|
Kinh doanh khí
|
45 |
2.000078.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
46 |
2.000211.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
|
Kinh doanh khí
|
47 |
2.000371.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
|
Kinh doanh khí
|
48 |
2.000201.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
49 |
2.000180.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
50 |
2.000175.000.00.00.H34
|
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công thương
|
Kinh doanh khí
|
51 |
1.003598.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y - Tỉnh Kon Tum
|
Thú y
|
52 |
1.004901.000.00.00.H34
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
53 |
2.002017.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư,Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
54 |
2.002125.000.00.00.H34
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
55 |
1.001896.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giao thông vận tải
|
Đường bộ
|
56 |
2.000556.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp huyện)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an huyện
|
Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự
|
57 |
2.001402.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh, trật tự (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Quản lý ngành nghề đầu tư, kinh doanh có điều kiện về an ninh, trật tự
|
58 |
1.003040.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Văn phòng đăng ký đất đai
|
Đất đai
|
59 |
1.004199.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Cấp tỉnh - trường hợp đã thành lập VP đăng ký đất đai)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Văn phòng đăng ký đất đai,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Đất đai
|
60 |
1.003729.000.00.00.H34
|
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (cấp địa phương)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Kon Tum
|
Xuất Bản, In và Phát hành
|
61 |
1.000197.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo
|
62 |
1.000505.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo
|
63 |
1.000727.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Giấy phép sử dụng vũ khí thể thao tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo
|
64 |
2.001838.000.00.00.H34
|
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản
|
Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
65 |
1.004351.000.00.00.H34
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an huyện
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
66 |
2.001764.000.00.00.H34
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an Xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
67 |
1.004192.000.00.00.H34
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an Xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
68 |
1.002438.000.00.00.H34
|
Cấp đổi thẻ bảo hiểm y tế (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Bộ Công an,Bảo hiểm xã hội tỉnh,Công an Tỉnh,Cục Chính sách
|
Chính sách
|
69 |
2.000473.000.00.00.H34
|
Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Xuất nhập cảnh
|
Quản lý xuất nhập cảnh
|
70 |
2.001587.000.00.00.H34
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công thương
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
71 |
1.003880.000.00.00.H34
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy lợi
|
72 |
1.003870.000.00.00.H34
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy lợi
|
73 |
1.003887.000.00.00.H34
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy lợi
|
74 |
2.001401.000.00.00.H34
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy lợi
|
75 |
2.001426.000.00.00.H34
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
|
Thủy lợi
|