STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
31 | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
32 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Lĩnh vực Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
33 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
34 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
35 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Lĩnh vực Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
36 | Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | Lĩnh Vực Du Lịch | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
37 | Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | Lĩnh vực Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
38 | Hợp nhất, sáp nhập Văn phòng Thừa phát lại | Lĩnh vực Thừa phát lại | Sở Tư pháp | ||
39 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | Lĩnh vực Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
40 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |