1501 |
1.000963.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Karaoke, Vũ trường
|
1502 |
1.000831.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Karaoke, Vũ trường
|
1503 |
1.000922.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Karaoke, Vũ trường
|
1504 |
1.001029.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Karaoke, Vũ trường
|
1505 |
1.000903.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Karaoke, Vũ trường
|
1506 |
1.001008.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Karaoke, Vũ trường
|
1507 |
1.001671.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
|
1508 |
1.003793.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Di sản văn hóa
|
1509 |
2.001591.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép khai quật khẩn cấp
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Di sản văn hóa
|
1510 |
2.001628.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Lữ hành
|
1511 |
1.003035.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép phổ biến phim (- Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; - Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: + Sản suất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Điện ảnh
|
1512 |
1.001778.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
|
1513 |
1.003822.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Nội vụ,Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Tổ chức phi chính phủ
|
1514 |
1.004639.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Văn hóa cơ sở
|
1515 |
2.000086.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
1516 |
1.001738.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
|
1517 |
1.001809.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
|
1518 |
1.001704.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
|
1519 |
2.001239.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ và các chất ăn mòn bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1520 |
1.001755.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Mỹ thuật, nhiếp ảnh, triển lãm
|
1521 |
1.002390.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng quản lý xuất nhập cảnh
|
Quản lý xuất nhập cảnh
|
1522 |
1.005136.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Quốc tịch
|
1523 |
1.000373.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1524 |
2.001895.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Quốc tịch
|
1525 |
1.004873.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Hộ tịch
|
1526 |
1.008029.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giao thông vận tải
|
Dịch vụ du lịch khác
|
1527 |
1.008989.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc (do chứng chỉ hành nghề bị mất, hư hỏng hoặc thay đổi thông tin cá nhân được ghi trong chứng chỉ hành nghề kiến trúc).
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng - tỉnh Kon Tum
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
1528 |
1.008990.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề kiến trúc bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng - tỉnh Kon Tum
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
1529 |
1.002003.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Di sản văn hóa
|
1530 |
1.003226.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Gia đình
|
1531 |
1.001420.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Gia đình
|
1532 |
1.003103.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp huyện)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Gia đình
|
1533 |
1.000919.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Gia đình
|
1534 |
2.001641.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Di sản văn hóa
|
1535 |
1.000983.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thể dục thể thao
|
1536 |
1.003441.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong giấy chứng nhận
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Cơ quan chuyên môn về thể dục, thể thao thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Thể dục thể thao
|
1537 |
2.001483.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
Sở hữu trí tuệ
|
1538 |
2.001258.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Bán đấu giá tài sản
|
1539 |
2.000954.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Trợ giúp pháp lý
|
1540 |
2.001616.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Lữ hành
|
1541 |
1.003916.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (Cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Nội vụ - tỉnh Kon Tum
|
Tổ chức phi chính phủ
|
1542 |
1.004662.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Văn hóa cơ sở
|
1543 |
1.003240.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Lữ hành
|
1544 |
1.003275.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng* hoặc bị tiêu hủy
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch - tỉnh Kon Tum
|
Lữ hành
|
1545 |
2.000069.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
An toàn bức xạ và hạt nhân
|
1546 |
2.002232.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa.
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1547 |
1.002359.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại giấy phép xuất nhập cảnh cho người không quốc tịch cư trú tại Việt Nam tại Phòng Quản lý xuất nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng quản lý xuất nhập cảnh
|
Quản lý xuất nhập cảnh
|
1548 |
2.001501.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Chủ tịch ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
1549 |
2.000518.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Trợ giúp pháp lý
|
1550 |
2.001807.000.00.00.H34
|
Thủ tục cấp lại Thẻ đấu giá viên
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Bán đấu giá tài sản
|