1251 |
1.005417.000.00.00.H34
|
Quyết định thuê tài sản phục vụ hoạt động của cơ quan, tổ chức, đơn vị
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tài chính - tỉnh Kon Tum
|
Quản lý công sản
|
1252 |
1.005427.000.00.00.H34
|
Quyết định tiêu huỷ tài sản công
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tài chính - tỉnh Kon Tum
|
Quản lý công sản
|
1253 |
1.001753.000.00.00.H34
|
Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội
|
Bảo trợ xã hội
|
1254 |
1.005433.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tài chính - tỉnh Kon Tum
|
Quản lý công sản
|
1255 |
1.005428.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị huỷ hoại
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tài chính - tỉnh Kon Tum
|
Quản lý công sản
|
1256 |
1.005432.000.00.00.H34
|
Quyết định xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban Nhân dân tỉnh và thành phố trực thuộc trung ương.,Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ
|
Quản lý công sản
|
1257 |
1.000414.000.00.00.H34
|
Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội - tỉnh Kon Tum
|
Lao động
|
1258 |
2.000881.000.00.00.H34
|
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giao thông vận tải - tỉnh Kon Tum
|
Đường bộ
|
1259 |
1.004180.000.00.00.H34
|
Sang tên, di chuyển mô tô, xe gắn máy đi tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an huyện
|
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ
|
1260 |
1.004000.000.00.00.H34
|
Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác tại Công an cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Cảnh sát giao thông
|
Đăng ký, quản lý phương tiện giao thông đường bộ
|
1261 |
1.002234.000.00.00.H34
|
Sáp nhập công ty luật
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Luật sư
|
1262 |
2.002060.000.00.00.H34
|
Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư,Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1263 |
1.001665.000.00.00.H34
|
Sáp nhập Văn phòng công chứng
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Công chứng
|
1264 |
1.000744.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Nội vụ - tỉnh Kon Tum,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Kon Tum
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1265 |
1.005079.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Kon Tum
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1266 |
1.005070.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Kon Tum
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1267 |
1.004999.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Kon Tum
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1268 |
1.004485.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1269 |
1.005043.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Giám đốc đại học, học viện, hiệu trưởng trường đại học, trường cao đẳng sư phạm,Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Kon Tum
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1270 |
1.006445.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1271 |
2.001837.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1272 |
1.004563.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Giáo dục và đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1273 |
1.005073.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Kon Tum
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1274 |
2.001809.000.00.00.H34
|
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
1275 |
1.003046.000.00.00.H34
|
Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Văn phòng đăng ký đất đai,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Đăng ký biện pháp bảo đảm
|
1276 |
1.002449.000.00.00.H34
|
Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.,Cơ quan đại diện có thẩm quyền
|
Người có công
|
1277 |
1.003384.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Kon Tum
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
1278 |
2.001884.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện,Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Kon Tum
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
1279 |
1.003687.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Kon Tum
|
Bưu chính
|
1280 |
2.000032.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội - tỉnh Kon Tum
|
Phòng, chống tệ nạn xã hội
|
1281 |
1.005452.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Thông tin và Truyền thông - tỉnh Kon Tum
|
Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử
|
1282 |
1.004498.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Thủy sản
|
1283 |
1.004921.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - tỉnh Kon Tum
|
Thủy sản
|
1284 |
1.000970.000.00.00.H34
|
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Kon Tum
|
Khí tượng, thủy văn và Biến đổi khí hậu
|
1285 |
1.004358.000.00.00.H34
|
Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an huyện
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
1286 |
1.004214.000.00.00.H34
|
Tách sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an Tỉnh
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
1287 |
1.004203.000.00.00.H34
|
Tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Văn phòng đăng ký đất đai,Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai
|
Đất đai
|
1288 |
1.001973.000.00.00.H34
|
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Trung tâm Dịch vụ việc làm
|
Việc làm
|
1289 |
1.005377.000.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
1290 |
1.003096.000.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1291 |
1.003071.000.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Đầu tư tại Việt nam
|
1292 |
1.005046.000.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (liên hiệp hợp tác xã)
|
1293 |
1.001570.000.00.00.H34
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện
|
Thành lập và hoạt động doanh nghiệp (hộ kinh doanh)
|
1294 |
1.002395.000.00.00.H34
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư,Phòng Đăng ký kinh doanh
|
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
|
1295 |
1.001234.000.00.00.H34
|
Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tư pháp - tỉnh Kon Tum
|
Công chứng
|
1296 |
1.003426.000.00.00.H34
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ (thực hiện tại cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng cảnh sát phòng cháy, chữa cháy Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Phòng cháy, chữa cháy
|
1297 |
1.006938.000.00.00.H34
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh của Báo cáo kinh tế - kỹ thuật (quy định tại Điều 5, Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Khoản 5 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng,Các Sở quản lý chuyên ngành
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
1298 |
1.006930.000.00.00.H34
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh quy định tại Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3, Điểm b Khoản 5 Điều 10 của Nghị định 59 được sửa đổi bởi Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42 Khoản 4 Điều 10 Nghị định 59/2015/NĐ-CP Khoản 4 Điều 1 Nghị định 42/2017/NĐ-CP) )
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng,Các Sở quản lý chuyên ngành
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
1299 |
1.007255.000.00.00.H34
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 42/2017/NĐ-CP)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
UBND cấp huyện
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
1300 |
1.003141.000.00.00.H34
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
UBND cấp huyện
|
Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|