901 |
1.005143.000.00.00.H34
|
Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động-Thương binh và Xã hội,Sở Giáo dục và Đào tạo,Cơ sở giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học công lập,Phòng Giáo dục và Đào tạo
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
902 |
1.000502.000.00.00.H34
|
Đề nghị tất toán tài khoản ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi thực tập nâng cao tay nghề dưới 90 ngày
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội - tỉnh Kon Tum
|
Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
|
903 |
2.000219.000.00.00.H34
|
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Lao động, Thương binh & Xã hội - tỉnh Kon Tum
|
Việc làm
|
904 |
1.000325.000.00.00.H34
|
Đề nghị xác nhận tình trạng vũ khí, công cụ hỗ trợ đã mất tính năng, tác dụng để triển lãm, trưng bày hoặc làm đạo cụ trong hoạt động văn hóa, nghệ thuật tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo
|
905 |
1.005361.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam
|
906 |
2.001511.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài. BQL
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Kon Tum
|
Đầu tư tại Việt nam
|
907 |
2.001581.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam
|
908 |
2.001572.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế. BQL
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Kon Tum
|
Đầu tư tại Việt nam
|
909 |
1.002526.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng
|
Phát triển đô thị
|
910 |
1.003912.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam
|
911 |
2.001637.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. BQL
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Kon Tum
|
Đầu tư tại Việt nam
|
912 |
1.003940.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam
|
913 |
1.003928.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. BQL
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Kon Tum
|
Đầu tư tại Việt nam
|
914 |
1.004571.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế(Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Dược phẩm
|
915 |
1.003073.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Mỹ phẩm
|
916 |
1.006431.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định các trường hợp HIV dương tính thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Y tế Dự phòng
|
917 |
1.003547.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
918 |
1.001987.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Khám bệnh, chữa bệnh
|
919 |
1.007409.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
920 |
2.000330.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
|
Thương mại quốc tế
|
921 |
2.000347.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
|
Thương mại quốc tế
|
922 |
1.000498.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển tiền chất thuốc nổ tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo
|
923 |
1.000537.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh Giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công nghiệp tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Phòng cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội
|
Quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ và pháo
|
924 |
1.007197.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban quản lý khu kinh tế,Sở Xây dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
925 |
1.007286.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp Huyện
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
926 |
1.001118.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp huyện)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an huyện
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
927 |
1.001170.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu (thực hiện tại cấp xã)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an Xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
928 |
1.003706.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Công an Xã
|
Đăng ký, quản lý cư trú
|
929 |
1.004596.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế - tỉnh Kon Tum
|
Dược phẩm
|
930 |
2.001696.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam
|
931 |
2.001693.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư). BQL
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Kon Tum
|
Đầu tư tại Việt nam
|
932 |
2.001292.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
|
An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện
|
933 |
2.000844.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban Quản lý Khu kinh tế - tỉnh Kon Tum
|
Đầu tư tại Việt nam
|
934 |
1.004668.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư).BQL
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Đầu tư tại Việt nam
|
935 |
2.001869.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam
|
936 |
1.004688.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
Đất đai
|
937 |
2.002166.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
|
Thương mại quốc tế
|
938 |
2.000322.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
|
Thương mại quốc tế
|
939 |
2.000334.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
|
Thương mại quốc tế
|
940 |
2.001831.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Đầu tư tại Việt nam
|
941 |
2.001698.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư. BQL
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ban quản lý khu kinh tế
|
Đầu tư tại Việt nam
|
942 |
2.000339.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Công Thương - tỉnh Kon Tum
|
Thương mại quốc tế
|
943 |
2.000982.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
944 |
2.000985.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Y tế
|
Trang thiết bị và công trình y tế
|
945 |
1.004283.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Tài nguyên và Môi trường - tỉnh Kon Tum
|
Tài nguyên nước
|
946 |
1.008410.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh Văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Ủy ban nhân dân cấp Tỉnh
|
Phòng, chống thiên tai
|
947 |
1.007399.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
948 |
1.007391.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng
|
Quản lý hoạt động xây dựng
|
949 |
2.001985.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Giáo dục và Đào tạo - tỉnh Kon Tum
|
Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
|
950 |
1.002621.000.00.00.H34
|
Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức thực hiện giám định tư pháp xây dựng do UBND cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin
|
UBND tỉnh Kon Tum
|
Sở Xây dựng
|
Giám định nhà nước về chất lượng công trình xây dựng
|