STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
321 | Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | Lĩnh vực Di sản văn hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
322 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
323 | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | Lĩnh vực Thú y | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | ||
324 | Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch | Lĩnh vực Hộ tịch | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
325 | Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Bộ Công Thương | Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | Sở Công thương | ||
326 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
327 | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | Lĩnh vực Giám định thương mại | Sở Công thương | ||
328 | Thủ tục thi tuyển công chức | Lĩnh vực Công chức, viên chức | Sở Nội vụ | ||
329 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư | ||
330 | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | Sở Công thương; Ban Quản lý Khu kinh tế |