STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
261 | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | Lĩnh vực Đường bộ | Sở Giao thông Vận tải | ||
262 | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của Cơ quan cấp Giấy phép | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | Sở Công thương; Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
263 | Cấp Giấy phép bưu chính | Lĩnh vực Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
264 | Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
265 | Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
266 | Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | Lĩnh vực Báo Chí | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
267 | Cấp giấy phép hoạt động in | Lĩnh vực Xuất bản, In, phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
268 | Cấp phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | Lĩnh vực Xuất bản, In, phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
269 | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
270 | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | Sở Công thương |