STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
1 | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
2 | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | Lĩnh vực Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
3 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
4 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
5 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
6 | Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia | Lĩnh vực Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
7 | Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên | Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
8 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
9 | Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục Trung học | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
10 | Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
11 | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
12 | Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
13 | Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
14 | Đề nghị phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
15 | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
16 | Công nhận trường Mầm non đạt chuẩn quốc gia | Lĩnh vực Giáo dục Mầm non | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
17 | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
18 | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
19 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
20 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
21 | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
22 | Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lâp trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
23 | Xét tuyển sinh vào trường Phổ thông dân tộc nội trú | Lĩnh vực Giáo dục Dân tộc | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
24 | Giải thể trường trung học phổ thông chuyên | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
25 | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
26 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
27 | Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lâp trường trung học phổ thông chuyên tư thục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
28 | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
29 | Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
30 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
31 | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
32 | Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục Mầm non | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
33 | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
34 | Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
35 | Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
36 | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
37 | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
38 | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
39 | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | Lĩnh vực Giáo dục Thường xuyên | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
40 | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
41 | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
42 | Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
43 | Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
44 | Xét, cấp học bổng chính sách | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
45 | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
46 | Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
47 | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
48 | Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
49 | Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường trung học phổ thông | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
50 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo |