STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
771 | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
772 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh Vực Văn Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
773 | Phê duyệt liên kết giáo dục | Lĩnh vực Đào tạo với nước ngoài | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
774 | Trở lại quốc tịch Việt Nam | Lĩnh vực Quốc tịch | Sở Tư pháp | ||
775 | Thủ tục xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu cấp tỉnh | Lĩnh Vực Văn Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
776 | Quyết định tiêu hủy tài sản công | Lĩnh vực Giá-Công sản | Sở Tài chính | ||
777 | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | Lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm | Sở Tài nguyên và Môi trường; CNVP đăng ký đất đai huyện Ia HDrai; CNVP đăng ký đất đai huyện Kon Plong; CNVP đăng ký đất đai huyện Kon Rẫy; CNVP đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi - Sở Tài nguyên và Môi trường; CNVP đăng ký đất đai huyện Sa Thầy; CNVP đăng ký đất đai huyện Tu Mơ Rông; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Glei; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Hà; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Tô; CNVP đăng ký đất đai thành phố Kon Tum | ||
778 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | Sở Kế hoạch và Đầu tư |