STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
681 | Đăng ký nội quy lao động của các doanh nghiệp | Lĩnh vực Lao động tiền lương-Bảo hiểm xã hội | Sở Lao động - Thương binh & Xã hội; Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
682 | Thủ tục cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | Lĩnh Vực Văn Hóa | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | ||
683 | Chứng thực chữ ký của người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp. | Lĩnh vực Chứng thực | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
684 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | Lĩnh vực Giao dịch đảm bảo | Sở Tài nguyên và Môi trường | ||
685 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao đồng | Lĩnh vực Chứng thực | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông | ||
686 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | Lĩnh vực Kinh doanh khí | Sở Công thương | ||
687 | Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | Lĩnh vực xây dựng chính quyền và công tác thanh niên | Sở Nội vụ | ||
688 | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | Lĩnh vực đất đai | Sở Tài nguyên và Môi trường; CNVP đăng ký đất đai thành phố Kon Tum; CNVP đăng ký đất đai huyện Ia HDrai; CNVP đăng ký đất đai huyện Kon Plong; CNVP đăng ký đất đai huyện Kon Rẫy; CNVP đăng ký đất đai huyện Ngọc Hồi - Sở Tài nguyên và Môi trường; CNVP đăng ký đất đai huyện Sa Thầy; CNVP đăng ký đất đai huyện Tu Mơ Rông; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Glei; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Hà; CNVP đăng ký đất đai huyện Đăk Tô | ||
689 | Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | Lĩnh vực Tổ chức biên chế và tổ chức phi chính phủ | Sở Nội vụ | ||
690 | Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | Lĩnh vực Thi đua, khen thưởng | Sở Nội vụ |