STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
341 | Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
342 | Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp | Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ | ||
343 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương | Lĩnh vực Nông nghiệp | UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Tu Mơ Rông; UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện ĐăkGlei; UBND Thành phố Kon Tum | ||
344 | Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư | Lĩnh vực Nhà ở và công sở | Sở Xây dựng | ||
345 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | ||
346 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | Lĩnh vực Quản lý hoạt động xây dựng | Sở Xây dựng | ||
347 | Thành lập Văn phòng Thừa phát lại | Lĩnh vực Thừa phát lại | Sở Tư pháp | ||
348 | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | Lĩnh vực Giáo dục đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và các cơ sở khác | Sở Giáo dục và Đào tạo | ||
349 | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng Thừa phát lại | Lĩnh vực Thừa phát lại | Sở Tư pháp | ||
350 | Cấp sửa đổi, bổ sung Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước | UBND huyện Đăk Hà; UBND huyện Ngọc Hồi; UBND Thành phố Kon Tum; UBND huyện Ia HDrai; UBND huyện ĐăkGlei; UBND huyện Sa Thầy; UBND huyện Đăk Tô; UBND huyện Kon Plông; UBND huyện Kon Rẫy; UBND huyện Tu Mơ Rông |