STT | Tên thủ tục hành chính | Mức độ DVC | Lĩnh vực | Cơ quan quản lý | Thao tác |
---|---|---|---|---|---|
131 | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | Lĩnh vực Thương mại quốc tế | Sở Công thương; Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
132 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | Lĩnh vực Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
133 | Cấp lại giấy phép bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | Lĩnh vực Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
134 | Cấp văn bản xác nhận văn bản thông báo hoạt động bưu chính | Lĩnh vực Bưu chính | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
135 | Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
136 | Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | Lĩnh vực Xuất bản, In, phát hành | Sở Thông tin và Truyền thông | ||
137 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế | ||
138 | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | Lĩnh vực công chứng | Sở Tư pháp | ||
139 | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | Lĩnh vực đấu giá tài sản | Sở Tư pháp | ||
140 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | Ban Quản lý Khu kinh tế |